Có 1 kết quả:

冠子 quán tử

1/1

quán tử [quan tử]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. “Quan tử” 冠子: (1) Mũ của phụ nữ quý tộc đội thời xưa. (2) Mào gà, hoặc chỏm lông trên đầu loài chim. (3) Vật trang sức trên búi tóc phụ nữ thời xưa, hình thoi, dài độ một tấc.
2. “Quán tử” 冠子: (1) Làm lễ đội mũ làm cho con trai đầy hai mươi tuổi. (2) Người con trai đã thành niên.